Tải Even More Explosives Mod

Cover Image of Even More Explosives Mod
Version 1.0.0
Update on 2024-11-23
Download 4
Price Miễn phí
Requirements Windows XP/Vista/7/8/10

Chi tiết về Even More Explosives Mod Version 1.0.0

Even More Explosives Mod 1.12.2 bổ sung các loại thuốc nổ mới và 50 loại thuốc nổ dynatime, 12 loại bom, hơn 30 loại máy đẩy và bom phóng.

Thuốc nổ trong Even More Explosives Mod

TNT là không đủ cho bạn trong cuộc phiêu lưu, chiến đấu trong thế giới game Minecraft? Đừng lo vì các loại thuốc nổ, bom… trong Minecraft Mod này sẽ giúp bạn sáng tạo thế giới tốt hơn. Mod bao gồm nhiều loại thuốc nổ cực mạnh để bạn thổi bay cả thế giới, chiêu mộ mob, biến mob thành vàng và nhiều hơn thế.

Tính năng của Even More Explosives Mod

Các loại thuốc nổ:

  • Dynamite: thuốc nổ cơ bản có bán kính phá hủy là 1.
  • Scatter Dynamite: giống Dynamite x8 nhưng hiệu quả mạnh hơn.
  • Dynamite x10: thuốc nổ có sức công phá nang TNT.
  • Dynamite x100: thuốc nổ mạnh.
  • Dynamite x500: mạnh hơn thuốc nổ Dynamite x100.
  • Dynamite x1000: thuốc nổ cực mạnh, hơn TNT rất nhiều lần.
  • Thunder Dynamite: thuốc nổ phát ra những luồng sấm sét khủng khiếp.
  • Levitation Dynamite: bạn có bị ảnh hưởng bởi Shulker?
  • Gravity Dynamite: sức mạnh của trọng lực.
  • Lava Dynamite: thuốc nổ sinh nhiệt.
  • Flame Dynamite: nóng nhưng không bằng Lava Dynamite.
  • Water Dynamite: hãy cẩn thận để không chìm trong đó.
  • Death Trap Dynamite: bẫy chết người không ai thoát ra được.
  • Pink Dynamite: thuốc nổ có màu hồng cute mà người chơi nữ rất thích.
  • Nether Dynamite.
  • End Dynamite: thuốc nổ End.
  • Mooshroom Dynamite.
  • Time Dynamite: nếu trời tối, nó có thể phát sáng và ngược lại.
  • Warp Dynamite: mang sức mạnh của Enderman.
  • Reverse Warp Dynamite.
  • Chicken Dynamite: nếu bạn không có gà, nãy sử dụng loại thuốc nổ độc đáo này.
  • Cloud Dynamite.
  • Challenge Games Dynamite.
  • Teleporting Dynamite: thuốc nổ có khả năng dịch chuyển.
  • Gold Dynamite: thuốc nổ vàng.
  • Troll Dynamite: nó sẽ phát nổ ở đâu.
  • Creeper Dynamite.
  • Sticky Dynamite: có chất kết dính.
  • Digging Dynamite: có thể đào hố nhưng nó không tương thích với bedrock, obsidian, nước hay dung nham.
  • Diggint Dynamite (Warp): đào hố và dịch chuyển mob.
  • Dirt Dynamite.
  • Soulsand Dynamite.
  • Glass Dynamite: cẩn thận để không bị thương.
  • Stone Dynamite.
  • Sponge Dynamite: chứa nước.
  • Spring Dynamite: nhảy 5 lần.
  • Clay Dynamite: thuốc nổ hữu ích với đất sét.
  • Festive Dynamite: bắn pháo hoa.
  • Slime Dynamite.
  • Illiusion Dynamite.
  • Weather Dyname.
  • Shearing Dynamite.
  • Leaf Dynamite.
  • Ice Dynamite: lạnh hơn cả tuyết.
  • Snow Dynamite.
  • Cake Dynamite.
  • Sand Dynamite: thuốc nổ vô tác dụng.
  • Red Sand Dynamite: một loại thuốc nổ vô dụng khác.
  • Blue Dynamite: người chơi nam thích loại này.
  • Ghostly Dynamite: phạm vi công phá như thế nào? Liệu nó có bay được không hay chỉ đào xuống 25 block? Hãy thử và khám phá.
  • Vaporizing Dynamite: bốc hơi dung nham, lửa và nước.

Nhiều cách sử dụng khác nhau

Các loại bom:

  • Bomb Launcher: hỗ trợ phóng bom.
  • Explosion Bomb: liệu sức mạnh có ngang bằng TNT?
  • Explosion Bomb X5: bom khổng lồ.
  • Explosion Bomb X25.
  • Explosion Bomb X100: đừng thử ném nó nếu không có mục đích gì.
  • Explosion Bomb X250: ném ngay lập tức trước khi quá muộn.
  • Chaotic Bomb: khi ném loại bom này, ngày tận thế sẽ bắt đầu.
  • Spike Bomb: xương rồng và cát ở khắp mọi nơi.
  • Heal Bomb.
  • AntiHeal Bomb.
  • Heat Seeking Bomb: bạn không thể bỏ chạy khi gặp loại bom này.
  • Scatter Heat Seeking Bomb.
  • Sticky Seeking Bomb: chỉ cần ném nó và chờ 1 phút để xem chuyện gì xảy ra?

Các loại Creeper:

  • Fire Creeper
  • Gravity Creeper
  • Levitation Creeper
  • Pink Creeper
  • Thunder Creeper
  • Water Creeper
  • Dynamite Creeper
  • Reverse Warp Creeper
  • Lava Creeper
  • Warp Creeper
  • Deathtrap Creeper
  • Dynamite x10 Creeper
  • Tele Creeper
  • Challenge Games Creeper
  • Golden Creeper
  • Scatter Creeper
  • Cloud Creeper
  • Time Creeper
  • Dynamite x100 Creeper
  • Dirt Creeper
  • Clay Creeper
  • Stone Creeper
  • Cake Creeper
  • Snow Creeper
  • Ice Creeper
  • Sand Creeper
  • Red Sand Creeper
  • Crainer Creeper
  • Ssunde Creeper
  • DanTDM Creeper
  • Supergirlygamer (Jen) Creeper
  • PopularMMOs (Pat) Creeper
  • Leaf Creeper
  • Blue Creeper

Hướng dẫn cài đặt Even More Explosives Mod

  • Máy tính cần có sẵn chương trình Minecraft Forge để cài mod.
  • Truy cập thực mục Minecraft.
  • Trên máy tính Windows, từ thực đơn Start, mở Run, nhập lệnh %appdata% rồi nhấn nút Run.
  • Trên máy Mac, từ Open Finder, nhấn giữ Alt rồi Go > Library ở thanh thực đơn phía trên. Mở thư mục Application Support để tìm Minecraft.
  • Đưa bản mod mới tải (đuôi .jar) vào thư mục Mods. Khi mở game Minecraft, nhấn nút Mods để chơi cùng bản mod vừa cài đặt.

Loc Nguyen

Xem chi tiêt